Vietnamese
English French German Portuguese Spanish Russian Japanese Korean Arabic Irish Greek Turkish Italian Danish Romanian Indonesian Czech Afrikaans Swedish Polish Basque Catalan Esperanto Hindi Lao Albanian Amharic Armenian Azerbaijani Belarusian Bengali Bosnian Bulgarian Cebuano Chichewa Corsican Croatian Dutch Estonian Filipino Finnish Frisian Galician Georgian Gujarati Haitian Hausa Hawaiian Hebrew Hmong Hungarian Icelandic Igbo Javanese Kannada Kazakh Khmer Kurdish Kyrgyz Latin Latvian Lithuanian Luxembou.. Macedonian Malagasy Malay Malayalam Maltese Maori Marathi Mongolian Burmese Nepali Norwegian Pashto Persian Punjabi Serbian Sesotho Sinhala Slovak Slovenian Somali Samoan Scots Gaelic Shona Sindhi Sundanese Swahili Tajik Tamil Telugu Thai Ukrainian Urdu Uzbek Vietnamese Welsh Xhosa Yiddish Yoruba Zulu Kinyarwanda Tatar Oriya Turkmen Uyghur Abkhaz Acehnese Acholi Alur Assamese Awadish Aymara Balinese Bambara Bashkir Batak Karo Bataximau Longong Batak Toba Pemba Betawi Bhojpuri Bicol Breton Buryat Cantonese Chuvash Crimean Tatar Sewing Divi Dogra Doumbe Dzongkha Ewe Fijian Fula Ga Ganda (Luganda) Guarani Hakachin Hiligaynon Hunsrück Iloko Pampanga Kiga Kituba Konkani Kryo Kurdish (Sorani) Latgale Ligurian Limburgish Lingala Lombard Luo Maithili Makassar Malay (Jawi) Steppe Mari Meitei (Manipuri) Minan Mizo Ndebele (Southern) Nepali (Newari) Northern Sotho (Sepéti) Nuer Occitan Oromo Pangasinan Papiamento Punjabi (Shamuki) Quechua Romani Rundi Blood Sanskrit Seychellois Creole Shan Sicilian Silesian Swati Tetum Tigrinya Tsonga Tswana Twi (Akan) Yucatec Maya
Inquiry
Form loading...
Chạy bộ nam 2

Cho năm kết thúc vào ngày 31 tháng 12

dl-excelbq4
Dữ liệu lợi nhuận (triệu RMB) 2023 2022 2021 2020 2019 2018 2017 2016 2015 2014 2013 2012 2011 2010 2009 2008
Doanh thu 14.345,5 12.930,4 10.013,2 8.171,9 8.182,7 6.383,2 5.113,4 5.396,6 5.295,1 4.777,6 4.343,1 5.550,3 5.539,6 4.457,2 3.545,3 2.867,2
Lợi nhuận gộp 6.049,7 5.291,7 4.177,9 3.198,4 3.550,4 2.828,3 2.244,5 2.331,3 2.236,7 1.946,9 1.747,6 2.257,7 2.257,6 1.811,7 1.387,8 1.064,3
Lợi nhuận hoạt động 1.579,9 1.464,3 1.396,2 918,2 1.234,0 1.044,3 724,5 917,0 921.0 808,7 895,4 1.131,3 1.219,3 978,0 701,4 590,6
Lợi nhuận thuộc về cổ đông phổ thông 1.030,0 921,7 908,3 513.0 727,7 656,5 408,1 527,9 622,6 478,0 606.0 810.0 966,4 813,7 647,5 508,2
Thu nhập cơ bản trên mỗi cổ phiếu (cent RMB) (Ghi chú 1) 40,76 36,61 36,35 20,83 30,72 30.19 18,81 23,89 28,97 21,95 27,84 37,22 44,41 37,42 29,79 26,84
Tỷ lệ lợi nhuận (%) 2023 2022 2021 2020 2019 2018 2017 2016 2015 2014 2013 2012 2011 2010 2009 2008
Biên lợi nhuận gộp 42,2 40,9 41,7 39.1 43,4 44,3 43,9 43,2 42,2 40,8 40,2 40,7 40,8 40,6 39.1 37,1
Biên lợi nhuận hoạt động 11.0 11.3 13,9 11.2 15.1 16.4 14.2 17.0 17.4 16,9 20,6 20,4 22.0 21,9 19,8 20,6
Biên lợi nhuận ròng 7.2 7.1 9.1 6.3 8,9 10.3 8.0 9,8 11.8 10.0 14.0 14,6 17.4 18.3 18.3 17,7
Thuế suất hiệu quả 28,7 33.0 30,9 33,7 34,8 31,4 33,5 33,8 28,7 36,9 30.1 27.0 20.3 16,8 7.8 12.0
Tỷ lệ hoạt động (tính theo phần trăm doanh thu) (%) 2023 2022 2021 2020 2019 2018 2017 2016 2015 2014 2013 2012 2011 2010 2009 2008
Chi phí quảng cáo và khuyến mại 13,7 11.9 10.2 11.2 14.4 15.2 12,9 11.8 14,7 13.1 11.2 11.4 11.3 11,7 11.8 9.1
Chi phí nhân viên 10.1 11.3 11.1 12.1 11.0 11.6 12.1 10,5 9.0 9.4 9.3 7.1 4.8 4.7 5.3 5,5
Chi phí R&D 2.8 2.3 2,5 2.7 2.4 2.6 2.8 2.6 2.3 2.2 2.6 1.7 1.8 1.8 1.6 1.6

Tính đến ngày 31 tháng 12

Dữ liệu tài sản và nợ phải trả (triệu RMB) 2023 2022 2021 2020 2019 2018 2017 2016 2015 2014 2013 2012 2011 2010 2009 2008
Tài sản dài hạn 5.281,0 4.155,4 4.183,1 3.544,4 3.056,7 1.139,0 1.051,9 956,9 1.063,2 917,3 954,6 663,3 495,0 307,6 275,0 198,3
Tài sản hiện tại 12.044,4 12.338,1 10.432,4 9.027,3 9.265,9 8.059,6 7.881,8 7.217,0 7.050,8 6.947,1 6.352,2 5.836,2 5.000,1 3.976,6 3.365,6 3.079,9
Nợ phải trả hiện tại 5.850,6 6.644,8 4.053,0 3.334,3 3.671,1 3.277,8 2.488,8 3.029,4 2.966,4 2.350,3 2.356,0 1.436,8 1.400,2 892,0 629,3 637,6
Nợ dài hạn 2.551,5 1.542,0 2.580,0 1.938,7 1.691,2 589,8 1.116,3 121,7 275,9 803,8 443,2 782,9 183,6 39,9 27.3 2.8
Lợi ích không kiểm soát 60,7 62,5 53,1 75,4 69,8 4.7 107,7 69,3 19,8 9,9 1.9 5.4 3.9 - - -
Tổng vốn chủ sở hữu 8.862,6 8.244,2 7.929,3 7.223,3 6.890,5 5.326,3 5.220,9 4.953,5 4.851,9 4.700,4 4.505,7 4.274,4 3.907,4 3.352,3 2.984,1 2.637,8
Dữ liệu tài sản và vốn lưu động 2023 2022 2021 2020 2019 2018 2017 2016 2015 2014 2013 2012 2011 2010 2009 2008
Tỷ lệ tài sản hiện tại 2.1 1.9 2.6 2.7 2,5 2,5 3.2 2.4 2.4 3.0 2.7 4.1 3.6 4,5 5.3 4.8
Tỷ lệ đòn bẩy (%) (Ghi chú 3) 20.3 19,6 17.4 17.2 19.1 21.1 20,7 18.4 19,8 23,4 20,9 16.1 12,6 - - 4.7
Giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu (RMB) (Ghi chú 4) 3,38 3.15 3.03 2,87 2,77 2,38 2,40 2.26 2.22 2.16 2.07 1,97 1,80 1,54 1,37 1.21
Vòng quay hàng tồn kho trung bình (ngày) (Chú thích 5) (Chú thích 8) 90 90 77 74 77 80 75 51 58 71 79 70 63 50 47 49
Vòng quay các khoản phải thu thương mại trung bình (ngày) (Chú thích 6) (Chú thích 8) 106 98 107 120 96 105 130 119 98 91 92 74 64 51 54 48
Vòng quay khoản phải trả thương mại trung bình (ngày) (Chú thích 7) (Chú thích 8) 113 121 120 107 88 98 122 107 96 85 76 54 63 74 69 44
Tổng số ngày vốn lưu động (ngày) 83 67 64 87 85 87 83 63 60 77 95 90 64 27 32 53
Ghi chú:
  • 1Việc tính toán thu nhập cơ bản trên mỗi cổ phiếu dựa trên lợi nhuận thuộc về các cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông của Công ty chia cho số lượng bình quân gia quyền của các cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong năm có liên quan.
  • 2Lợi nhuận trên tổng vốn chủ sở hữu bình quân bằng lợi nhuận phân bổ cho cổ đông phổ thông của Công ty trong năm chia cho bình quân vốn chủ sở hữu đầu kỳ và cuối kỳ.
  • 3Tỷ lệ đòn bẩy tài chính được tính toán dựa trên tổng nợ vay chia cho tổng tài sản của Tập đoàn tại thời điểm cuối năm. Số liệu từ năm 2008 đến năm 2011 bằng tổng nợ vay chia cho tổng vốn cổ phần và quỹ dự trữ của Công ty tại thời điểm cuối năm.
  • 4Việc tính toán giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu dựa trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành vào cuối năm.
  • 5Số ngày luân chuyển hàng tồn kho trung bình bằng trung bình của hàng tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ chia cho giá vốn hàng bán rồi nhân với 365 ngày (hoặc 366 ngày vào năm 2008, 2012, 2016 và 2020).
  • 6Số ngày quay vòng trung bình các khoản phải thu thương mại bằng trung bình các khoản phải thu thương mại đầu kỳ và cuối kỳ chia cho doanh thu và nhân với 365 ngày (hoặc 366 ngày vào năm 2016 và 2020). Số liệu từ năm 2008 đến năm 2013 bằng trung bình các khoản phải thu thương mại và hóa đơn đầu kỳ và cuối kỳ chia cho doanh thu và nhân với 365 ngày (hoặc 366 ngày vào năm 2012 và 2008).
  • 7Số ngày quay vòng trung bình các khoản phải trả thương mại bằng trung bình các khoản phải trả thương mại đầu kỳ và cuối kỳ chia cho giá vốn hàng bán và nhân với 365 ngày (hoặc 366 ngày vào năm 2016 và 2020). Số liệu từ năm 2008 đến năm 2013 bằng trung bình các khoản phải trả thương mại và hóa đơn đầu kỳ và cuối kỳ chia cho giá vốn hàng bán và nhân với 365 ngày (hoặc 366 ngày vào năm 2012 và 2008).
  • 8Khi tính toán số ngày quay vòng hàng tồn kho trung bình, số ngày quay vòng các khoản phải thu khách hàng và số ngày quay vòng các khoản phải trả khách hàng cho năm 2019, số dư đầu kỳ của hàng tồn kho, các khoản phải thu khách hàng và các khoản phải trả khách hàng bao gồm số dư hợp nhất tương ứng của K-Swiss Holdings, Inc. (trước đây gọi là E-Land Footwear USA Holdings Inc.) và các công ty con như thể công ty này đã là một phần của Tập đoàn kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2019, và doanh thu và giá vốn bán hàng được sử dụng cho các phép tính bao gồm doanh thu và giá vốn bán hàng hợp nhất hàng năm của K-Swiss Holdings, Inc. và các công ty con được ghi nhận kể từ khi Tập đoàn mua lại vào ngày 1 tháng 8 năm 2019.

Trong sáu tháng kết thúc vào ngày 30 tháng 6

dl-excelbq4
Dữ liệu lợi nhuận (triệu RMB) 2023 2022 2021 2020 2019 2018 2017 2016 2015 2014 2013 2012 2011 2010 2009 2008
Doanh thu 6.522,4 5.683,6 4.134,9 3.679,1 3.356,9 2.729,0 2.310,8 2.534,6 2.390,6 2.135,0 2.098,0 2.607,3 2.570,3 2.040,2 1.677,4 1.408,2
Lợi nhuận gộp 2.797,1 2.386,8 1.729,4 1.489,1 1.497,3 1.193,1 1.015,6 1.098,5 999,4 862,1 843,1 1.067,6 1.051,5 830,8 647,8 517,8
Lợi nhuận hoạt động 986,6 921,7 683,6 500,7 717,3 592,0 479,1 583,4 500,6 425,8 475,5 593,8 564,3 451,9 331,3 300,8
Lợi nhuận thuộc về cổ đông phổ thông 665,4 590,4 426,5 247,9 463,0 375,2 310,3 380,1 343,5 284,2 340,9 467,8 466,2 373,5 306,5 254,7
Thu nhập cơ bản trên mỗi cổ phiếu (cent RMB) (Ghi chú 1) 26,36 23,47 17.09 10.10 20.19 17.26 13,98 17,25 15,86 13.05 15,66 21,50 21,43 17.18 14.10 16.01
Tỷ lệ lợi nhuận (%) 2023 2022 2021 2020 2019 2018 2017 2016 2015 2014 2013 2012 2011 2010 2009 2008
Biên lợi nhuận gộp 42,9 42.0 41,8 40,5 44,6 43,7 43,9 43,3 41,8 40,4 40,2 40,9 40,9 40,7 38,6 36,8
Biên lợi nhuận hoạt động 15.1 16.2 16,5 13.6 21,4 21,7 20,7 23.0 20,9 19,9 22,7 22,8 22.0 22.2 19,8 21,4
Biên lợi nhuận ròng 10.2 10.4 10.3 6.7 13,8 13,7 13.4 15.0 14.4 13.3 16.2 17,9 18.1 18.3 18.3 18.1
Thuế suất hiệu quả 26,8 33,2 34,7 39,6 32.0 31,8 28.1 29,9 29,6 31.1 28,6 22,7 18.1 17,9 7.4 14.2
Lợi nhuận trên tổng vốn chủ sở hữu trung bình (hàng năm) (Ghi chú 2) 15,7 14,6 11,5 7.1 15.2 14.1 12.2 15.3 14.4 12.3 15,6 23.2 26,7 24,6 22,8 35,4
Tỷ lệ hoạt động (tính theo phần trăm doanh thu) (%) 2023 2022 2021 2020 2019 2018 2017 2016 2015 2014 2013 2012 2011 2010 2009 2008
Chi phí quảng cáo và khuyến mại 13.2 10.2 10.6 10.8 13.4 12.3 12.2 9.3 13.4 12,5 9.0 11.4 11.8 11,7 11.6 8.0
Chi phí nhân viên 10.0 11.9 12.4 12.4 10.8 10.7 10.6 9.4 8,7 9,8 8,5 6.7 5.3 4.7 4.8 5.3
Chi phí R&D 2.7 1.9 2,5 2.8 2.4 2.6 2.8 2.3 2.0 2.4 2.3 1.6 1.4 1.3 1.7 1.6

Tính đến ngày 30 tháng 6

Dữ liệu tài sản và nợ phải trả (triệu RMB) 2023 2022 2021 2020 2019 2018 2017 2016 2015 2014 2013 2012 2011 2010 2009 2008
Tài sản dài hạn 4.648,8 3.907,7 3.682,0 3.628,2 1.438,6 1.117,7 946,4 1.090,6 941,9 1.039,8 813,5 549,9 594,3 279,6 224,7 124,8
Tài sản hiện tại 11.974,4 11.891,5 8.936,0 9.310,9 9.238,7 8.320,1 7.493,7 7.140,2 7.253,8 6.729,4 6.137,6 5.382,9 4.130,7 3.644,1 3.047,0 3.206,5
Nợ phải trả hiện tại 5.832,5 4.916,5 3.295,5 3.810,9 3.458,3 3.091,9 2.267,4 2.979,5 2.854,0 2.140,2 1.941,1 1.298,1 1.050,8 814.0 521,7 733,4
Nợ dài hạn 1.993,2 2.552,6 1.677,9 2.041,7 320,7 830,1 889,2 156,5 548,4 999,4 611,2 496,4 52,3 35.3 7.2 -
Lợi ích không kiểm soát 69,1 52,9 70,3 88,1 64,5 108,3 94,7 48,3 6.8 2.3 4.9 8.0 5.0 - - -
Tổng vốn chủ sở hữu 8.728,4 8.277,2 7.574,3 6.998,4 6.833,8 5.407,4 5.188,8 5.046,5 4.786,5 4.627,3 4.393,9 4.130,3 3.616,9 3.074,4 2.742,8 2.597,9
Dữ liệu tài sản và vốn lưu động 2023 2022 2021 2020 2019 2018 2017 2016 2015 2014 2013 2012 2011 2010 2009 2008
Tỷ lệ tài sản hiện tại 2.1 2.4 2.7 2.4 2.7 2.7 3.3 2.4 2,5 3.1 3.2 4.1 3.9 4,5 5.8 4.4
Tỷ lệ đòn bẩy (%) (Ghi chú 3) 19,7 18,9 15.4 18.1 16,7 21.0 19.1 18,9 26.2 22,4 19.0 18,7 6.0 - - 9.4
Giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu (RMB) (Ghi chú 4) 3,34 3.16 2,91 2,81 2,76 2,46 2,38 2.31 2.20 2.13 2.02 1,90 1,66 1,41 1,26 1.18
Số ngày luân chuyển hàng tồn kho trung bình (ngày) (Ghi chú 5) 115 106 79 94 81 104 67 55 72 94 86 82 81 46 49 58
Vòng quay các khoản phải thu thương mại trung bình (ngày) (Ghi chú 6) 106 102 112 137 107 113 164 122 104 96 96 74 58 57 60 47
Vòng quay khoản phải trả thương mại trung bình (ngày) (Ghi chú 7) 123 138 114 142 90 134 128 120 91 101 84 60 73 76 68 43
Tổng số ngày vốn lưu động (ngày) 98 70 77 89 98 83 103 57 85 89 98 96 66 27 41 62
Số ngày luân chuyển hàng tồn kho trung bình (ngày) (Ghi chú 8) 107 93 81 74 86                      
Vòng quay các khoản phải thu thương mại trung bình lăn (ngày) (Chú thích 9) 92 87 110 105 95                      
Vòng quay các khoản phải trả thương mại trung bình lăn (ngày) (Ghi chú 10) 111 112 123 108 102                      
Tổng số ngày vốn lưu động lăn (ngày) 88 68 68 71 79                      
Ghi chú:
  • 1Việc tính toán thu nhập cơ bản trên mỗi cổ phiếu dựa trên lợi nhuận thuộc về các cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông của Công ty chia cho số lượng bình quân gia quyền của các cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ có liên quan.
  • 2Lợi nhuận trên tổng vốn chủ sở hữu bình quân bằng lợi nhuận phân bổ cho cổ đông phổ thông của Công ty trong kỳ chia cho bình quân vốn chủ sở hữu đầu kỳ và cuối kỳ.
  • 3Tỷ lệ đòn bẩy tài chính được tính toán dựa trên tổng nợ vay chia cho tổng tài sản của Tập đoàn tại thời điểm cuối kỳ. Số liệu từ năm 2008 đến năm 2012 bằng tổng nợ vay chia cho tổng vốn cổ phần và quỹ dự trữ của Công ty tại thời điểm cuối kỳ.
  • 4Việc tính toán giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu dựa trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành vào cuối kỳ.
  • 5Số ngày luân chuyển hàng tồn kho trung bình bằng trung bình của hàng tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ chia cho giá vốn hàng bán và nhân với số ngày trong kỳ liên quan.
  • 6Số ngày quay vòng trung bình các khoản phải thu thương mại bằng trung bình các khoản phải thu thương mại đầu kỳ và cuối kỳ chia cho doanh thu và nhân với số ngày trong kỳ liên quan. Số liệu từ năm 2008 đến năm 2013 bằng trung bình các khoản phải thu thương mại đầu kỳ và cuối kỳ chia cho doanh thu và nhân với số ngày trong kỳ liên quan.
  • 7Số ngày luân chuyển trung bình các khoản phải trả thương mại bằng trung bình các khoản phải trả thương mại đầu kỳ và cuối kỳ chia cho giá vốn hàng bán và nhân với số ngày trong kỳ liên quan. Số liệu từ năm 2008 đến năm 2012 bằng trung bình các khoản phải trả thương mại đầu kỳ và cuối kỳ chia cho giá vốn hàng bán và nhân với số ngày trong kỳ liên quan.
  • 8Vòng quay hàng tồn kho trung bình động bằng trung bình hàng tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ của kỳ 12 tháng tính đến ngày 30 tháng 6 của năm liên quan chia cho giá vốn hàng bán trong kỳ tương ứng và nhân với 365 ngày (hoặc 366 ngày vào năm 2020).
  • 9Số ngày quay vòng các khoản phải thu thương mại trung bình động bằng trung bình các khoản phải thu thương mại đầu kỳ và cuối kỳ của kỳ 12 tháng tính đến ngày 30 tháng 6 của năm có liên quan chia cho doanh thu trong kỳ tương ứng và nhân với 365 ngày (hoặc 366 ngày vào năm 2020).
  • 10Số ngày quay vòng phải trả thương mại trung bình động bằng trung bình cộng của phải trả thương mại đầu kỳ và cuối kỳ của kỳ 12 tháng tính đến ngày 30 tháng 6 của năm có liên quan chia cho giá vốn hàng bán trong kỳ tương ứng và nhân với 365 ngày (hoặc 366 ngày vào năm 2020).
Năm Cổ tức tạm thời
Mỗi cổ phiếu
Đô la Hồng Kông
Cổ tức cuối cùng
Mỗi cổ phiếu
Đô la Hồng Kông
Cổ tức đặc biệt
Mỗi cổ phiếu
Đô la Hồng Kông
Tổng cổ tức
Mỗi cổ phiếu
Đô la Hồng Kông
2023 0,1370 0,0800 - 0,2170
2022 0,1300 0,0710 - 0,2010
2021 0,1150 0,1350 - 0,2500
2020 0,0650 0,0750 - 0,1400
2019 0,1250 0,0750 - 0,2000
2018 0,1050 0,0950 - 0,2000
2017 0,0850 0,0450 0,1000 0,2300
2016 0,1050 0,0325 0,0275 0,1650
2015 0,1000 0,0700 0,0350 0,2050
2014 0,0850 0,0500 0,0300 0,1650
2013 0,1000 0,0800 - 0,1800
2012 0,1320 0,1000 0,0450 0,2770
2011 0,1300 0,1450 - 0,2750
2010 0,1000 0,1200 - 0,2200
2009 0,0700 0,1000 0,0500 0,2200
2008 0,0500 0,0800 0,0500 0,1800

 

Tên công ty

Công ty TNHH Xtep International Holdings

Danh sách

Sở giao dịch chứng khoán Hồng Kông

Thành phần cổ phiếu

Chuỗi chỉ số tổng hợp Hang Seng
Chỉ số MSCI China Small Cap
Chỉ số thị trường mới nổi MSCI
Chỉ số MSCI toàn quốc Viễn Đông trừ Nhật Bản

Mã chứng khoán

1368

Kích thước lô bảng

500

Vốn cổ phần đã phát hành

2.641.457.207 (Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023)

Ngày niêm yết

Ngày 3 tháng 6 năm 2008

Văn phòng đăng ký và chuyển nhượng cổ phần chính của Quần đảo Cayman

Công ty TNHH Suntera (Cayman)
Phòng 3204, Đơn vị 2A, Khối 3
Tòa nhà D, Hộp thư bưu điện 1586
Gardenia Court, Vịnh Camana
Grand Cayman, KY1-1100, Quần đảo Cayman

Văn phòng đăng ký và chuyển nhượng cổ phần chi nhánh Hồng Kông

Công ty TNHH Dịch vụ Nhà đầu tư Computershare Hong Kong
Cửa hàng 1712-1716,
Tầng 17, Trung tâm Hopewell
183 Đường Queen's phía Đông
Wanchai, Hong Kong